Từ điển tên

Tên Tri NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Nhân

Tên Tri Nhân mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thấu hiểu và lòng nhân ái đối với con người. "Tri" trong Tri Nhân có nghĩa là hiểu biết, nhận thức sâu sắc. "Nhân" trong Tri Nhân có nghĩa là con người, lòng nhân từ, bác ái. Vì vậy, cái tên Tri Nhân thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có hiểu biết rộng, có tấm lòng nhân hậu, luôn hướng về đồng loại để giúp đỡ, chia sẻ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Nhân

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tri Nhân

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Tân, Tri Hiếu, Tri An, Tri Tín, Tri Tú, Tri Minh, Tri Ân, Tri Thức, Tri Phương,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Nhân, Khải Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Phi Nhân, Lý Nhân, Ích Nhân, Lập Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Nhân

Giới tính

Tên Tri Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Nhân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Nhân cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Nhân sang thần số học
TRI NHÂN
91
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Tri Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 鲻茵
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 鲻人
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 鲻铟
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 鲻氤
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 鲻胭
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 鲻姻
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 鲻銦
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 鲻洇
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 鲻亻
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu