Từ điển tên

Tên Trí PhượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Phượng

Trí: Thông minh, sáng suốt, nhạy bén, hiểu biết rộng, có trí tuệ hơn người.- Phượng: Loài chim cao quý, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, thành công và danh vọng. Kết hợp lại, tên Trí Phượng mang ý nghĩa chỉ người sở hữu trí tuệ thông minh, sáng suốt, có hiểu biết rộng và được hưởng nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Phượng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Phượng

Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Phượng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện, Trí Kính, Trí Trưởng, Trí Định, Trí Kiệm,

Đệm ghép với tên Phượng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Phượng, Thảo Phượng, Chu Phượng, Thải Phượng, Vi Phượng, Nhứt Phượng, Nguyên Phượng, Vũ Phượng, Ngân Phượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Phượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Phượng

Giới tính

Tên Trí Phượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Phượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Phượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Phượng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Phượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Phượng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Phượng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Phượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Phượng sang thần số học
TRÍ PHƯNG
936
297857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Phượng

Tên tiếng Anh cho tên Trí Phượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智鳳
  • 智 - trí tuệ
  • 鳳 - phượng hoàng
Melvina 置鳳
  • 置 - bố trí
  • 鳳 - phượng hoàng
Olevia 𦤶鳳
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 鳳 - phượng hoàng
Blondell 寘鳳
  • 寘 - trang trí
  • 鳳 - phượng hoàng
Myrl 致鳳
  • 致 - trí mạng
  • 鳳 - phượng hoàng
Lular 緻鳳
  • 緻 - trí lực
  • 鳳 - phượng hoàng
Birda 咥鳳
  • 咥 - khoái trí
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Phượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Phượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Phượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Phượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu