Từ điển tên

Tên Trí QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Quy

Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Tên gọi này bao hàm nhiều lớp nghĩa tốt đẹp, thể hiện những mong muốn và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con cái của mình." trong Trí Quy có nghĩa là trí tuệ, thông minh, nhanh nhẹn. Đứa trẻ sở hữu cái tên này được mong đợi sẽ là người có trí lực hơn người, học hành giỏi giang, có khả năng nắm bắt kiến thức nhanh chóng và sâu rộng." có nghĩa là quy tắc, chuẩn mực, khuôn phép. Nó tượng trưng cho sự kỷ luật, tuân thủ và hành động theo những nguyên tắc đạo đức. Đứa trẻ mang tên Trí Quy được kỳ vọng sẽ lớn lên trở thành người có tính cách ngay thẳng, trung thực, luôn đặt ra những chuẩn mực cao cho bản thân và sống theo những giá trị đúng đắn. Sự kết hợp giữa "Trí" và "Quy" trong cái tên Trí Quy tạo nên một ý nghĩa tổng thể là mong muốn đứa trẻ sở hữu sự thông minh sắc sảo, trí tuệ vượt trội, nhưng vẫn luôn giữ vững những nguyên tắc đạo đức, sống ngay thẳng và có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Quy

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trí Quy

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Ngân, Trí Bửu, Trí Vi, Trí Huệ, Trí Nhàn, Trí Bảy, Trí Năng, Trí Nhiên, Trí Sang,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Quy, Quan Quy, Chấn Quy, Phước Quy, Việt Quy, Diễm Quy, Hữu Quy, Ánh Quy, Nhật Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Quy

Giới tính

Tên Trí Quy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Quy có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Quy cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Quy sang thần số học
TRÍ QUY
937
298

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Quy

Tên tiếng Anh cho tên Trí Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智龟
  • 智 - trí tuệ
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Melvina 置龟
  • 置 - bố trí
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Olevia 𦤶龟
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Blondell 寘龟
  • 寘 - trang trí
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Myrl 致龟
  • 致 - trí mạng
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lular 緻龟
  • 緻 - trí lực
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Birda 咥龟
  • 咥 - khoái trí
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu