Từ điển tên

Tên Trí ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Thân

Tên Trí Thân là sự kết hợp của hai chữ "Trí" và "Thân". Trong đó: "Trí" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, có hiểu biết rộng.- "Thân" có nghĩa là gần gũi, thân mật, gắn bó. Khi kết hợp hai chữ này lại với nhau, tên Trí Thân mang ý nghĩa chỉ người thông minh, hiểu biết, có khả năng nhận thức tốt. Đồng thời, người này cũng rất thân thiện, cởi mở và dễ gần. Ngoài ra, tên Trí Thân còn ẩn chứa một ý nghĩa khác, đó là "gần gũi với trí tuệ". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người thông minh, hiểu biết và luôn gần gũi với tri thức. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Thân

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Thân

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Nhớ, Trí Tiện, Trí Kính, Trí Kiệm, Trí Tổng, Trí Tú, Trí Tịnh, Trí Thiên, Trí Lợi,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Thân, Nhâm Thân, Hoài Thân, Khánh Thân, Huy Thân, Quế Thân, Đức Thân, Bé Thân, Thế Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thân

Giới tính

Tên Trí Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thân cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Thân sang thần số học
TRÍ THÂN
91
29285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Thân

Tên tiếng Anh cho tên Trí Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 𦤶身
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 身 - thân mình
Devon 𦤶申
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 𦤶绅
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 𦤶砷
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 𦤶紳
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 𦤶抻
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 𦤶呻
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 𦤶亲
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 𦤶親
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu