Từ điển tên

Tên Trí ThăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Thăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Thăng.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Thăng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trí Thăng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Phi, Trí Luỹ, Trí Luật, Trí Ân, Trí Đạo, Trí Binh, Trí Hảo, Trí Tổng, Trí Kiệm,

Đệm ghép với tên Thăng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Thăng, Gia Thăng, La Thăng, Hương Thăng, Nhất Thăng, Si Thăng, Thế Thăng, Tải Thăng, Phi Thăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thăng

Giới tính

Tên Trí Thăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Thăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thăng có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Thăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thăng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Thăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Thăng sang thần số học
TRÍ THĂNG
91
292857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Thăng

Tên tiếng Anh cho tên Trí Thăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Harvie 𦤶昇
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
Gorden 𦤶塍
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
Hosie 𦤶陞
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 陞 - pháo thăng thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Thăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Thăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Thăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu