Ý nghĩa tên Trí Thăng
Ý nghĩa đệm Trí tên Thăng
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Trí Thăng
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Phi, Trí Luỹ, Trí Luật, Trí Ân, Trí Đạo, Trí Binh, Trí Hảo, Trí Tổng, Trí Kiệm,
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Diên Thăng, Gia Thăng, La Thăng, Hương Thăng, Nhất Thăng, Si Thăng, Thế Thăng, Tải Thăng, Phi Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thăng
Giới tính
Tên Trí Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trí Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thăng bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thăng có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thăng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Thăng trong thần số học
T | R | Í | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 9 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Harvie | 𦤶昇 |
|
Gorden | 𦤶塍 |
|
Hosie | 𦤶陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả