Ý nghĩa tên Trí Thiên
Tên Trí Thiên mang trong mình những ý nghĩa sau:: Trí ở đây có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt. Trí tượng trưng cho sự hiểu biết rộng lớn, khả năng phán đoán tốt và khả năng ứng biến linh hoạt.: Thiên có nghĩa là trời, là vũ trụ bao la rộng lớn. Thiên tượng trưng cho sự rộng mở, tầm nhìn xa trông rộng và hoài bão lớn. Kết hợp lại, tên Trí Thiên mang ý nghĩa một người thông minh, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng và hoài bão lớn. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng lãnh đạo, quản lý và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Thiên
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Trí Thiên
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện, Trí Lợi, Trí Quốc, Trí Bằng, Trí Hà,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Thiên, Chánh Thiên, Hiệp Thiên, Tôn Thiên, Yên Thiên, Hồ Thiên, Đại Thiên, Tuấn Thiên, Tiểu Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thiên
Giới tính
Tên Trí Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Trí Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thiên bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thiên có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thiên cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Thiên trong thần số học
T | R | Í | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 9 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 𦤶偏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả