Ý nghĩa tên Trí Thức
Tên Trí Thức mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phản ánh phẩm chất thông minh, hiểu biết và có tầm nhìn xa trông rộng. Người mang tên này thường có khả năng nhận thức nhanh nhạy, có khả năng phân tích và tiếp thu kiến thức tốt, luôn ham học hỏi và mở rộng vốn hiểu biết. Họ là những người có đầu óc nhạy bén, có thể giải quyết các vấn đề một cách sáng suốt và chín chắn. Ngoài ra, tên Trí Thức còn thể hiện sự tôn trọng đối với tri thức, đề cao giá trị học vấn và luôn phấn đấu đạt đến tầm cao của trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Thức
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Trí Thức
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Cường, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia, Trí Đức, Trí Nhân, Trí Dũng,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Duy Thức, Hoàng Thức, Văn Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Thức Đang tăng dần
Tên Trí Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trí Thức phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.06% |
2 | Vĩnh Long | 0.04% |
3 | Kiên Giang | 0.03% |
4 | Long An | 0.03% |
5 | Hậu Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thức
Giới tính
Tên Trí Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Trí Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trí Thức
- Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt động nghề nghiệp của mình
- giới trí thức
- một nhà trí thức yêu nước
Tên Trí Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thức bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thức có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thức cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Thức trong thần số học
T | R | Í | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 9 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.