Từ điển tên

Tên Trí TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Tính.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Tính

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Tính

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí An, Trí Đại, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Mẫn, Trí Hoàng, Trí Phúc, Trí Sơn, Trí Đăng,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Tính, Công Tính, Gia Tính, Chí Tính, Thương Tính, Hồng Tính, Bá Tính, Quang Tính, Thành Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Tính

Giới tính

Tên Trí Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Tính có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Tính cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Tính sang thần số học
TRÍ TÍNH
99
29258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Tính

Tên tiếng Anh cho tên Trí Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 𦤶并
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 并 - tính toán
Everette 𦤶併
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 併 - thôn tính
Farris 𦤶倂
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 倂 - tính toán
Fulton 𦤶性
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu