Từ điển tên

Tên Tri TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Tú

Tri Tú là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, tài trí và may mắn. "Tri" có nghĩa là trí tuệ, sáng suốt, "Tú" có nghĩa là đẹp đẽ, tươi sáng. Kết hợp lại, Tri Tú mang hàm ý về một người thông minh, tài giỏi, có kiến thức sâu rộng, ứng xử khéo léo và cuộc sống nhiều may mắn. Tên này mong muốn con luôn học hành chăm chỉ, biết vận dụng trí tuệ để thành công trong cuộc sống, sống một đời tươi sáng, rạng rỡ và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Tú

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tri Tú

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Hiếu, Tri Nhất, Tri Thông, Tri Dũng, Tri Phong, Tri Tín, Tri An, Tri Tân, Tri Nhân,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tường Tú, Trí Tú, Thức Tú, Ưu Tú, Đạo Tú, Sơn Tú, Vũ Tú, Trịnh Tú, Vĩnh Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Tú

Giới tính

Tên Tri Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Tú có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Tú cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Tú sang thần số học
TRI TÚ
93
292

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu