Ý nghĩa tên Trí Vệ
Trí là người thông minh, tài trí. Trí Vệ là người có kiến thức cao, tài trí, khôn ngoan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Vệ
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Các tên liên quan với Trí Vệ
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trí Vượng, Trí Hân, Trí Thơ, Trí Phượng, Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện,
Đệm ghép với tên Vệ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuấn Vệ, Đức Vệ, Tiến Vệ, Việt Vệ, Hiền Vệ, Hồng Vệ, Thiên Vệ, Phước Vệ, Nhật Vệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Vệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Vệ
Giới tính
Tên Trí Vệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
V
-
-
ệ
-
Tên Trí Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Vệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Vệ bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Vệ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Vệ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Vệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Vệ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Vệ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Vệ trong thần số học
T | R | Í | V | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Vệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Cathryn | 智衞 |
|
Melvina | 置衞 |
|
Olevia | 𦤶衞 |
|
Blondell | 寘衞 |
|
Myrl | 致衞 |
|
Lular | 緻衞 |
|
Birda | 咥衞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả