Từ điển tên

Tên Trí VệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Vệ

Trí là người thông minh, tài trí. Trí Vệ là người có kiến thức cao, tài trí, khôn ngoan. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Vệ

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trí Vệ

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Vượng, Trí Hân, Trí Thơ, Trí Phượng, Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Tiện,

Đệm ghép với tên Vệ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuấn Vệ, Đức Vệ, Tiến Vệ, Việt Vệ, Hiền Vệ, Hồng Vệ, Thiên Vệ, Phước Vệ, Nhật Vệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Vệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Vệ

Giới tính

Tên Trí Vệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Vệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Vệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Vệ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Vệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Vệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Vệ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Vệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Vệ sang thần số học
TRÍ V
95
294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Vệ

Tên tiếng Anh cho tên Trí Vệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智衞
  • 智 - trí tuệ
  • 衞 - bảo vệ
Melvina 置衞
  • 置 - bố trí
  • 衞 - bảo vệ
Olevia 𦤶衞
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 衞 - bảo vệ
Blondell 寘衞
  • 寘 - trang trí
  • 衞 - bảo vệ
Myrl 致衞
  • 致 - trí mạng
  • 衞 - bảo vệ
Lular 緻衞
  • 緻 - trí lực
  • 衞 - bảo vệ
Birda 咥衞
  • 咥 - khoái trí
  • 衞 - bảo vệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Vệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Vệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Vệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu