Ý nghĩa của tên Triển
- Triển mang ý nghĩa là rộng mở, thênh thang, như cánh đồng bao la hay biển rộng mênh mông. Tên này tượng trưng cho một người có tâm hồn rộng lớn, phóng khoáng, luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ.- Người tên Triển thường có tính cách hướng ngoại, thích giao tiếp và kết giao bạn bè. Họ có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh, luôn lạc quan và tràn đầy năng lượng.- Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, luôn ham học hỏi và tìm tòi những điều mới. Trên con đường sự nghiệp, họ có thể đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, nỗ lực và khả năng nắm bắt cơ hội.- Người tên Triển cũng rất trung thành và đáng tin cậy. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè và những người thân yêu, luôn hết lòng vì gia đình và tập thể. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Triển
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Triển Đang tăng dần
Tên Triển được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Triển phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.06% |
2 | Quảng Ngãi | 0.04% |
3 | An Giang | 0.04% |
4 | Bến Tre | 0.04% |
5 | Cà Mau | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Triển
Tên Triển thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Triển là nam giới:
Văn Triển, Tiến Triển, Phát Triển, Quốc Triển, Minh Triển, Đức Triển, Đình Triển, Hữu Triển, Tấn Triển
Có tổng số 22 đệm cho tên Triển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triển.
Triển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Triển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
Triển trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triển
- Động từ (Phương ngữ) lên (gân)
- triển gân lên
Triển trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Triển. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Triển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Triển đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Triển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Triển trong thần số học
T | R | I | Ể | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học