Ý nghĩa của tên Triết
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Triết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Triết Đang tăng dần
Tên Triết được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Triết phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.12% |
2 | Cần Thơ | 0.11% |
3 | Vĩnh Long | 0.10% |
4 | Tây Ninh | 0.09% |
5 | TP. Hồ Chí Minh | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Triết
Tên Triết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Triết là nam giới:
Minh Triết, Anh Triết, Đình Triết, Quang Triết, Gia Triết, Hoàng Triết, Thanh Triết, Văn Triết, Công Triết
Có tổng số 47 đệm cho tên Triết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triết.
Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Triết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triết
- Danh từ (Khẩu ngữ) triết học (nói tắt)
- môn triết
- giờ triết
Triết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Triết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Triết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Triết đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Triết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Triết trong thần số học
T | R | I | Ế | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học