Từ điển tên

Tên TriếtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Triết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh. Sửa bởi Từ điển tên

509 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Triết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Triết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Triết Đang tăng dần

Tên Triết được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Triết phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Triết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.12%
2 Cần Thơ 0.11%
3 Vĩnh Long 0.10%
4 Tây Ninh 0.09%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.09%
Bản đồ phân bố tên Triết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Triết

Tên Triết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Triết là nam giới:

Minh Triết, Anh Triết, Đình Triết, Quang Triết, Gia Triết, Hoàng Triết, Thanh Triết, Văn Triết, Công Triết

Có tổng số 47 đệm cho tên Triết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triết.

No ad for you

Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Triết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Triết

Triết trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Triết. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Triết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Triết đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Triết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Triết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Triết sang thần số học
TRIT
95
292

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Triết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Triết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Triết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu