Từ điển tên

Tên Triệu ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Triệu Đạt

Tên "Triệu Đạt" mang ý nghĩa là người có chí tiến thủ rõ ràng, có tài lãnh đạo, mạnh mẽ và quyết đoán. Tên này mong muốn người mang tên sẽ đạt được những thành công lớn trong cuộc sống, đạt được mục tiêu và ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Triệu tên Đạt

Tên đệm Triệu

Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con đệm Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra đệm Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Triệu Đạt

Tên ghép với đệm Triệu

Có tổng số 108 tên ghép với đệm Triệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Triệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Hùng, Triệu Kiên, Triệu Vinh, Triệu Luân, Triệu Hoàng, Triệu An, Triệu Phát, Triệu Phong, Triệu Phúc,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Đạt, Tài Đạt, Hồ Đạt, Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Mẫn Đạt, Đắc Đạt, Hoài Đạt, Lê Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Triệu Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Triệu Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triệu Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Triệu Đạt

Giới tính

Tên Triệu Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triệu Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Triệu kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Triệu và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Triệu Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Triệu Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Triệu Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Triệu Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Triệu Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Triệu Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Triệu Đạt có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Triệu Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Triệu là mệnh Hỏa và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Triệu Đạt cần xác định rõ ràng đệm Triệu và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Triệu Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Triệu Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Triệu Đạt sang thần số học
TRIU ĐT
9531
2942

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Triệu Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Triệu Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Triệu Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu