Từ điển tên

Tên Trinh NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Ngân

Tên Trinh Ngân là sự kết hợp của hai chữ Hán "Trinh" và "Ngân", mang ý nghĩa cao quý, trong sáng, thuần khiết và quý giá như bạc. Trinh Ngân là tên thường dùng cho các bé gái, thể hiện phẩm chất đáng quý, đức hạnh vẹn toàn, xứng đáng với kỳ vọng và tin tưởng của cha mẹ. Những người mang tên Trinh Ngân thường được hy vọng sẽ sống một cuộc đời trong sạch, không vướng bẩn, luôn gìn giữ phẩm cách và danh dự của mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Ngân

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trinh Ngân

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trinh Đông, Trinh Tùng, Trinh Tráng, Trinh Yên, Trinh Duyên, Trinh Dung, Trinh Thi, Trinh Lợi, Trinh Cảnh,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Toàn Ngân, Vương Ngân, Quyền Ngân, Trung Ngân, Hiển Ngân, Thuyên Ngân, Na Ngân, Cảnh Ngân, Thương Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trinh Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Ngân

Giới tính

Tên Trinh Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trinh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Ngân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Ngân sang thần số học
TRINH NGÂN
91
2958575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trinh Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 祯龈
  • 祯 - trinh (điềm lành)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Gunner 貞龈
  • 貞 - riêng rẽ
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Chuck 贞龈
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Atticus 楨龈
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Killian 偵龈
  • 偵 - rình mò
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Kasen 鍞龈
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Sylas 侦龈
  • 侦 - trinh thám
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Paxson 桢龈
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Trapper 禎龈
  • 禎 - trinh (điềm lành)
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu