Từ điển tên

Tên TrinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

371 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trinh Đang giảm dần

Tên Trinh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trinh phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 1.17%
2 Tiền Giang 1.14%
3 Bình Thuận 1.11%
4 Long An 1.10%
5 Bình Định 1.03%
Bản đồ phân bố tên Trinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trinh

Tên Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trinh là nam giới:

Văn Trinh, Đình Trinh, Đức Trinh, Viết Trinh, Mạnh Trinh, Thành Trinh, Cu Trinh, Công Trinh, Thế Trinh

Các tên đệm cho tên Trinh là nữ giới:

Phương Trinh, Kiều Trinh, Tuyết Trinh, Ngọc Trinh, Thị Trinh, Tú Trinh, Mỹ Trinh, Việt Trinh, Diễm Trinh

Có tổng số 151 đệm cho tên Trinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trinh.

No ad for you

Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trinh

Trinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Trinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trinh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh sang thần số học
TRINH
9
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu