Tên Trinh
Trinh là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Trinh (祯) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trinh
Giới tính thường dùng
Tên Trinh chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trinh
Trong tiếng Việt, Trinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Trinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Trinh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 198 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh
Mức Độ phổ biến
Trinh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 48 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Trinh đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.77%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trinh rất phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 85 người thì sẽ có một người tên Trinh. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, Long An và Bình Thuận.
Tên Trinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Trinh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước.
Ví dụ: Hết sạch chẳng còn một trinh.
- 2. Danh từ
Màng trinh (nói tắt). Ví dụ:
- Phá trinh.
- Mất trinh.
- Người con gái còn trinh.
- 3. Tính từ
(người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào. Ví dụ:
- Gái trinh.
- Trinh nữ.
- 4. Tính từ
Trinh tiết của người phụ nữ.
Ví dụ: "Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu." (TKiều).
Cách đánh vần tên Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- i
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trinh" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: đồng trinh, trinh nữ, trinh trắng...
Tên Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trinh có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 侦: Trinh thám.
- 贞: Trong sạch, kiên định, trung thành.
- 桢: Một loại gỗ cứng, thường dùng làm cọc nhọn trong xây dựng.
Tên Trinh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trinh
Chữ cái | T | R | I | N | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trinh
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 27 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Trinh
Ý nghĩa thực sự của tên Trinh là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Tên Trinh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thuần khiết, Trong sáng, Thanh khiết, Tinh khiết, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trinh cho con.
Tên Trinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trinh chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Trinh có phổ biến tại Việt Nam không?
Trinh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 48 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trinh hiện nay thế nào?
Tên Trinh đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.77%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trinh nhất?
Tên Trinh rất phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 85 người thì sẽ có một người tên Trinh. Các khu vực ít hơn như Tiền Giang, Long An và Bình Thuận.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trinh là gì?
Trong Hán Việt, tên Trinh có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 侦: Trinh thám.
- 贞: Trong sạch, kiên định, trung thành.
- 桢: Một loại gỗ cứng, thường dùng làm cọc nhọn trong xây dựng.
Trong phong thuỷ, tên Trinh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trinh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Trinh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Trinh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Trinh
Tôi thấy tên khá nhiều nghĩa .nhưng mà tớ tên uyên trinh mà mọi đọc tên thành mỹ chinh ko àk
Trinh
Hay phát âm sai về tên của tôi Trinh-->Chinh không àk
Trinh
Theo tôi tên Trinh có nhiều ý nghĩa nhiều người phát âm không đúng có người hiểu sai ý nghĩa tên Trinh
Trinh
Tai sau toi ten trinh .ten mai trinh no co y nghia gi
Trinh
Tên được đặc theo tiếng hán việt, có nghĩa là tranh. Tên đầy đủ là Mỹ Trinh ( Tranh đẹp)