Ý nghĩa của tên Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trinh Đang giảm dần
Tên Trinh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trinh phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 1.17% |
2 | Tiền Giang | 1.14% |
3 | Bình Thuận | 1.11% |
4 | Long An | 1.10% |
5 | Bình Định | 1.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trinh
Tên Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trinh là nam giới:
Văn Trinh, Đình Trinh, Đức Trinh, Viết Trinh, Mạnh Trinh, Thành Trinh, Cu Trinh, Công Trinh, Thế Trinh
Các tên đệm cho tên Trinh là nữ giới:
Phương Trinh, Kiều Trinh, Tuyết Trinh, Ngọc Trinh, Thị Trinh, Tú Trinh, Mỹ Trinh, Việt Trinh, Diễm Trinh
Có tổng số 151 đệm cho tên Trinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trinh.
Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Trinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trinh
- Danh từ (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước
- hết sạch chẳng còn một trinh
- Danh từ màng trinh (nói tắt)
- phá trinh
- mất trinh
- người con gái còn trinh
- Tính từ (người con gái) còn tân, chưa giao hợp lần nào
- gái trinh
- trinh nữ
- Tính từ trinh tiết của người phụ nữ
- "Đã cho vào bậc bố kinh, Đạo tòng phu lấy chữ Trinh làm đầu." (TKiều)
Trinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Trinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trinh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trinh trong thần số học
T | R | I | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học