Ý nghĩa của tên Trỗi
Theo nghĩa Hán Việt, "trỗi" có nghĩa là "nổi lên, vượt lên, vượt trội". Như vậy, tên Trỗi có thể hiểu là mong muốn con cái có ý chí vươn lên, vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Trỗi còn có thể hiểu là "trỗi dậy, chống chọi". Như vậy, tên Trỗi cũng có thể được đặt với mong muốn con cái có tinh thần đấu tranh, kiên cường, bất khuất để bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ những gì tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trỗi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trỗi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trỗi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trỗi
Tên Trỗi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trỗi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trỗi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trỗi.
Trỗi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trỗi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ỗ
-
-
i
-
Trỗi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trỗi
- Động từ (Phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc
- trỗi dậy
- đang nằm bỗng trỗi người lên nhìn
- Động từ dấy lên, nổi lên mạnh mẽ
- nỗi nhớ trỗi lên trong lòng
- Động từ (Phương ngữ) cất lên, vang lên
- tiếng kèn trỗi lên
Trỗi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Trỗi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trỗi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trỗi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Trỗi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trỗi trong thần số học
T | R | Ỗ | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học