Ý nghĩa của tên Trơn
Tên Trơn có nghĩa là "mượt mà, trơn tru, không có trở ngại". Người sở hữu tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, biết cách ứng xử trong mọi hoàn cảnh. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng với những thay đổi. Ngoài ra, người tên Trơn còn có tính kiên trì, bền bỉ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Trong cuộc sống, họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp, tích cực và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trơn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trơn
Tên Trơn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trơn.
Trơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ơ
-
-
n
-
Trơn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trơn
- Tính từ có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi
- bào gỗ cho trơn
- dùng dầu xả cho trơn tóc
- đường trơn
- Đồng nghĩa: trơn tuột
- Tính từ (Khẩu ngữ) lưu loát, trôi chảy, không vấp váp
- trả lời rất trơn
- Đồng nghĩa: trơn tru
- Tính từ có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí
- vải trơn
- gạch trơn, không có hoa văn
- Tính từ (Khẩu ngữ) chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì
- anh lính trơn
- Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhẵn, không có, không còn một chút gì
- nhà cửa cháy trơn cả
- nồi cơm sạch trơn
- không thấy ai hết trơn
Trơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Trơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trơn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trơn trong thần số học
T | R | Ơ | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học