Ý nghĩa của tên Tròn
Tên Tròn là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự tròn đầy, viên mãn và bao dung. Trong tiếng Việt, "Tròn" không chỉ chỉ hình dạng hình tròn mà còn mang ý nghĩa là trọn vẹn, hoàn hảo. Những người sở hữu tên Tròn thường có tính cách điềm đạm, ấm áp và dễ gần. Họ luôn cố gắng làm tròn trách nhiệm của mình và sống một cuộc sống hài hòa, viên mãn. Tròn còn là biểu tượng của sự bao dung và lòng nhân ái, họ luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và sống chan hòa với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tròn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tròn Đang tăng dần
Tên Tròn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tròn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tròn phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Tiền Giang | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Bến Tre | 0.02% |
5 | Trà Vinh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tròn
Tên Tròn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tròn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tròn là nam giới:
Công Tròn, Văn Tròn, Minh Tròn
Các tên đệm cho tên Tròn là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Tròn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tròn.
Tròn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tròn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ò
-
-
n
-
Tròn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tròn
- Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn
- khuôn mặt tròn
- tròn mắt ngạc nhiên
- ngồi quây tròn quanh bếp lửa
- Trái nghĩa: méo
- Tính từ có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ
- quả bóng tròn
- trái đất tròn
- người béo tròn
- kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng)
- Tính từ (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe
- giọng tròn, ấm
- nói chưa tròn tiếng
- Tính từ có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ
- tròn mười tám tuổi
- mua hết 50 nghìn tròn
- làm tròn số
- Tính từ (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách
- làm tròn trách nhiệm
- lo tròn bổn phận
- Đồng nghĩa: trọn.#
- Tính từ (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
Tròn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Tròn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tròn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tròn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tròn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tròn trong thần số học
T | R | Ò | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học