Từ điển tên

Tên Trọng AÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trọng A

Trọng là nặng. Trọng A là cân nhắc sự nặng, thể hiện con người chín chắn, cẩn thận. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trọng tên A

Tên đệm Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Tên chính A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trọng A

Tên ghép với đệm Trọng

Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Bá, Trọng Bổn, Trọng Can, Trọng Chấn, Trọng Chư, Trọng Chuẩn, Trọng Chước, Trọng Dần, Trọng Dật,

Đệm ghép với tên A

Có tổng số 75 đệm ghép với tên A trong Danh sách tất cả Đệm cho tên A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuyên A, Tuyến A, Tuyền A, Tuyết A, Xuân A, Xuyên A, Mai A, Thái A, Nhi A,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng A

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trọng A được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng A

Giới tính

Tên Trọng A thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trọng kết hợp với tên A có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên A. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng A đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trọng A trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trọng A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trọng A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trọng A trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng A bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng A có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trọng A trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên A là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng A cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên A được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng A trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trọng A trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trọng A sang thần số học
TRNG A
61
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trọng A

Tên tiếng Anh cho tên Trọng A
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greta 重𠲞
  • 重 - núi trập trùng
  • 𠲞 - a dàng
Miley 仲𠲞
  • 仲 - trọng dụng
  • 𠲞 - a dàng
Apollo 喠𠲞
  • 喠 - gióng giả
  • 𠲞 - a dàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trọng A đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trọng A

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trọng A

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trọng A / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu