Ý nghĩa của tên Trống
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trống
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trống
Tên Trống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trống. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trống.
Trống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Trống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trống
- Danh từ nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
- tiếng trống trường
- đánh trống
- Tính từ (chim, gà) thuộc giống đực; phân biệt với mái
- gà trống
- con chim trống
- Tính từ không có gì ở trong, khác với điều thường thấy
- bãi đất trống
- tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống (tng)
- Đồng nghĩa: trống không, trống rỗng
- Tính từ để hở hoàn toàn, không được ngăn, che như thường thấy
- cánh cửa để trống
- ghé mắt nhòm qua chỗ trống
- Tính từ (khoảng, vị trí) không được dùng đến hoặc chưa được dùng đến
- trong rạp còn nhiều ghế trống
- điền vào chỗ trống
- Đồng nghĩa: không
Trống trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Trống. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trống trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trống đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Trống trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trống trong thần số học
T | R | Ố | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học