Ý nghĩa của tên Truân
Truân là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "bình an, không bị nạn". Người mang tên này thường có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, không thích bon chen với cuộc sống. Họ là những người biết đủ, sống an phận thủ thường và luôn cố gắng tạo dựng một cuộc sống bình dị, hạnh phúc. Những người tên Truân thường rất có trách nhiệm, chăm chỉ và hết lòng vì gia đình, bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Truân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Truân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Truân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Truân
Tên Truân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Truân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Truân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Truân.
Truân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Truân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Truân trong từ điển Tiếng Việt
Truân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Truân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Truân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Truân đa phần là mệnh Kim.
Tên Truân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Truân trong thần số học
T | R | U | Â | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học