Ý nghĩa tên Trúc Chi
"Trúc Chi" tức nhành trúc là biểu tượng của mẫu người quân tử bởi loài cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gẫy. Đó là hình ảnh hiếm thấy giữa đất trời. Lấy hình ảnh cây trúc để đặt tên cho con, bố mẹ hi vọng con như cây trúc là dáng cây có thế trực thẳng đứng, phong cách đĩnh đạc, cành nhánh ngay thẳng, gọn gàng, đường nét dứt khoát, bất khuất, biểu hiện cho người có kỷ cương nhưng lại vừa xinh đẹp, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trúc tên Chi
Tên đệm Trúc
Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Trúc Chi
Tên ghép với đệm Trúc
Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc An, Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Nguyên, Trúc Hân, Trúc Thanh, Trúc Huỳnh,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Hạnh Chi, Cẩm Chi, Vân Chi, Thanh Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Chi Đang tăng dần
Tên Trúc Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trúc Chi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Khánh Hòa | 0.01% |
5 | Phú Yên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Chi
Giới tính
Tên Trúc Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trúc kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trúc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trúc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Trúc Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trúc Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Chi bao gồm:
- Đệm Trúc có 5 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trúc Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Chi cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trúc Chi trong thần số học
T | R | Ú | C | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 9 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 𥫗支 |
|
Emery | 竹枝 |
|
Christa | 筑枝 |
|
Charline | 筑之 |
|
Jeane | 𥫗卮 |
|
Azzie | 竺之 |
|
Marry | 𥫗巵 |
|
Missie | 𥫗胝 |
|
Odean | 𥫗脂 |
|
Lelar | 𥫗吱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả