Từ điển tên

Tên Trúc ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Đan

Tên Trúc Đan mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, mạnh mẽ và kiên cường như cây trúc, đồng thời cũng mang vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng như cành đan. Người tên Trúc Đan thường có tính cách độc lập, tự chủ, thông minh và sáng tạo, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

293 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Đan

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Đan

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Muội, Trúc Minh, Trúc Khanh, Trúc Viên,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Yên Đan, Mai Đan, Hà Đan, Tuệ Đan, Vi Đan, Lê Đan, Quỳnh Đan, Nhã Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Đan

Giới tính

Tên Trúc Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Đan có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Đan cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Đan sang thần số học
TRÚC ĐAN
31
29345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Đan

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 𥫗丹
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Emery 竹簞
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Leanna 𥫗撣
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Charline 筑殚
  • 筑 - kiến trúc
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
China 筑殫
  • 筑 - kiến trúc
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 𥫗單
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 單 - xem đan
Bebe 竺殚
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Dorthey 𥫗簞
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Azzie 竺攔
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
Delene 𥫗箪
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu