Từ điển tên

Tên Trúc HuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Huyên

Tên Trúc Huyên mang ý nghĩa tượng trưng cho người con gái có vẻ đẹp thanh cao, kiên cường như cây trúc, đồng thời cũng có sự dịu dàng, trong sáng như màu hoa sen. Đây là cái tên thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và luôn tỏa sáng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Huyên

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Huyên

Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Huyên

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Luy, Trúc Mây, Trúc Thắm, Trúc Đình, Trúc Hường, Trúc Trúc, Trúc Giàu, Trúc Lộc, Trúc Qui,

Đệm ghép với tên Huyên

Có tổng số 66 đệm ghép với tên Huyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồ Huyên, Tiên Huyên, Huỳnh Huyên, Ái Huyên, Hàn Huyên, Hương Huyên, Hãi Huyên, Vũ Huyên, Khánh Huyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Huyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Huyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Huyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Huyên

Giới tính

Tên Trúc Huyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Huyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Huyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Huyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Huyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Huyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Huyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Huyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Huyên có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Huyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Huyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Huyên cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Huyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Huyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Huyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Huyên sang thần số học
TRÚC HUYÊN
3375
29385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Huyên

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Huyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹萱
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Heidy 𥫗泫
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 泫 - huyên nhiên (nhỏ giọt; tuôn rơi)
Kamille 𥫗蘐
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蘐 - huyên đường (mẹ); huyên thảo (hoa hiên làm kim châm)
Charline 筑萱
  • 筑 - kiến trúc
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Cambree 竺暄
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 暄 - hàn huyên
Karmyn 𥫗諠
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 諠 - huyên náo; huyên thuyên
Kennadi 𥫗谖
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Azzie 竺萱
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Jakhia 𥫗渲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 渲 - huyên nhiễm (bôi phết mầu sắc; làm tăng thêm)
Kemya 𥫗諼
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 諼 - huyên (đánh lừa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Huyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Huyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Huyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Huyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu