Từ điển tên

Tên Trúc LiễuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Liễu

Tên Trúc Liễu là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ mảnh mai, thanh nhã của tre trúc với sức sống dẻo dai, bền bỉ của cây liễu. Ý nghĩa tên Trúc Liễu như sau: tượng trưng cho sự mạnh mẽ, vượt qua nghịch cảnh, chính trực, kiên cường. đại diện cho sự mềm mại, uyển chuyển, sức sống bền bỉ, chịu đựng. Người sở hữu tên Trúc Liễu thường có những đặc điểm tính cách sau:. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Liễu

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Liễu

"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trúc Liễu

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Kha, Trúc Quyển, Trúc Sương, Trúc Lài, Trúc Thùy, Trúc Sang,

Đệm ghép với tên Liễu

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Liễu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Viết Liễu, Ma Liễu, Hà Liễu, Trần Liễu, Như Liễu, Minh Liễu, Hoa Liễu, Mỹ Liễu, Tuyết Liễu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Liễu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Liễu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Liễu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Liễu

Giới tính

Tên Trúc Liễu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Liễu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Liễu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Liễu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Liễu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Liễu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Liễu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Liễu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Liễu có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Liễu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Liễu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Liễu cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Liễu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Liễu trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Liễu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Liễu sang thần số học
TRÚC LIU
3953
2933

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Liễu

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Liễu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lacey 𥫗柳
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 柳 - dương liễu
Emery 竹了
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 了 - dính líu
Charline 筑了
  • 筑 - kiến trúc
  • 了 - dính líu
Shavonne 𥫗蓼
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蓼 - liễu lam (cây chàm)
Sherika 𥫗钌
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
Shemika 𥫗釕
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 釕 - liễu (chất ruthenium)
Azzie 竺了
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 了 - dính líu
Tyronda 𥫗瞭
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 瞭 - lẹo mắt
Climmie 築了
  • 築 - kiến trúc
  • 了 - dính líu
Conola 𥫗了
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 了 - dính líu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Liễu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Liễu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Liễu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Liễu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu