Từ điển tên

Tên Trúc NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Nga

Tên Trúc Nga được ghép từ hai từ Hán Việt "Trúc" và "Nga". "Trúc" tượng trưng cho sự thanh cao, ngay thẳng, không khuất phục trước khó khăn. "Nga" mang ý nghĩa là loài hoa sen, biểu tượng cho sự thanh khiết, an lạc. Do đó, cái tên Trúc Nga hàm chứa lời cầu chúc chủ nhân có vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao, tâm hồn trong sáng như hoa sen, vượt qua mọi giông bão trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Nga

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Nga

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Quyển, Trúc Nhan, Trúc Nha, Trúc Trang, Trúc Hoan, Trúc Thương, Trúc Tâm, Trúc Hoa, Trúc Thành,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuy Nga, Thiều Nga, Trường Nga, Vi Nga, Tri Nga, Ngân Nga, Thái Nga, Diễm Nga, Liên Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Nga được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Nga

Giới tính

Tên Trúc Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Nga có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Nga cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Nga sang thần số học
TRÚC NGA
31
29357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Nga

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Eunice 𥫗俄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 俄 - tố nga
Emery 竹餓
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Elyse 𥫗锇
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 锇 - nga (chất osmium)
Journee 𥫗娥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 娥 - tiên nga
Braelynn 竺蛾
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 蛾 - nga tử (con ngài)
Neveah 𥫗鹅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鹅 - thiên nga
Charline 筑鋨
  • 筑 - kiến trúc
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Nahla 𥫗玡
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 玡 - nga (ngà voi)
Ensley 𥫗哦
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 哦 - ngâm nga
Brynley 竺鋨
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 鋨 - nga (chất osmium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu