Từ điển tên

Tên Trúc NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Trúc" là cây trúc mềm mại mà thanh cao biểu tượng cho người quân từ. "Trúc Nhi" ý nói con là người quân tử, sống thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

468 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Nhi

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Nhi

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc An, Trúc Băng, Trúc Chi, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Đào, Trúc Lam, Trúc Giang, Trúc Ngân,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Kim Nhi, Mỹ Nhi, Huỳnh Nhi, Vân Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Nhi Đang giảm dần

Tên Trúc Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trúc Nhi phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trúc Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.07%
2 Bình Thuận 0.05%
3 Bình Dương 0.03%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
5 An Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Trúc Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Nhi

Giới tính

Tên Trúc Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Nhi có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Nhi cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Nhi sang thần số học
TRÚC NHI
39
29358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹鸸
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Charline 筑鸸
  • 筑 - kiến trúc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𥫗兒
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𥫗而
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Crimson 𥫗弍
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Azzie 竺鸸
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Climmie 築鸸
  • 築 - kiến trúc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Conola 𥫗鸸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu