Ý nghĩa tên Trực Thắng
Ý nghĩa đệm Trực tên Thắng
Tên đệm Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Đệm "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Trực Thắng
Tên ghép với đệm Trực
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Trực trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trực Hưng, Trực Thụ, Trực Cường, Trực Diện,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quế Thắng, Cửu Thắng, Lương Thắng, Hàm Thắng, Bùi Thắng, Kinh Thắng, Chiền Thắng, Vạn Thắng, Châu Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trực Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trực Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trực Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trực Thắng
Giới tính
Tên Trực Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trực Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trực kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trực và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trực Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trực Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trực Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trực Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trực Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trực Thắng bao gồm:
- Đệm Trực có 1 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trực Thắng có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trực Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trực là mệnh Hỏa và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trực Thắng cần xác định rõ ràng đệm Trực và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trực Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trực Thắng trong thần số học
T | R | Ự | C | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 3 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.