Từ điển tên

Tên Trúc ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Thư

Tên Trúc Thư có ý nghĩa gắn liền với vẻ đẹp thanh tao, tinh khiết và cốt cách mạnh mẽ, cứng cáp như cây trúc. Nó thể hiện cho một người có tâm hồn trong sáng, khí phách hiên ngang, không dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài. Sách Trúc thư là một bộ sách cổ có giá trị, tượng trưng cho sự hiểu biết, trí tuệ và nguồn tri thức vô tận, hàm ý người mang tên này sở hữu trí thông minh hơn người, ham học hỏi và luôn hướng đến chân lý. Tên Trúc Thư là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tích cực, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Thư

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Thư

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Hạnh, Trúc Mỹ, Trúc Trinh, Trúc Diễm, Trúc Hương, Trúc Nghi,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Cẩm Thư, Hiền Thư, Kỳ Thư, Nhật Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Thư Đang tăng dần

Tên Trúc Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Thư

Giới tính

Tên Trúc Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Thư có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Thư cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Thư sang thần số học
TRÚC THƯ
33
29328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Thư

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹龃
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 𥫗舒
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 𥫗蛆
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𥫗攄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 竺齟
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𥫗雌
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 雌 - thư (con mái)
Chyna 筑龃
  • 筑 - kiến trúc
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 𥫗趄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 𥫗诅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 𥫗𪭣
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu