Từ điển tên

Tên Trúc ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Thương

"Trúc" là loài cây tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất và uyển chuyển. "Thương" mang ý nghĩa là một loại vũ khí, thể hiện sự dũng cảm, mạnh mẽ. Tên Trúc Thương kết hợp hai yếu tố trên, mang ý nghĩa con người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn can đảm vượt qua khó khăn. Họ cũng là người thông minh, nhạy bén và có khả năng thích ứng tốt với mọi环境. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Thương

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Thương

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Quyển, Trúc Nhan, Trúc Nha, Trúc Trang, Trúc Hoan, Trúc Tâm, Trúc Hoa, Trúc Thành, Trúc Cẩm,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Thương, Nông Thương, Ngàn Thương, Dam Thương, Loan Thương, Dịu Thương, Lan Thương, Thuận Thương, Lý Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Thương

Giới tính

Tên Trúc Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Thương có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Thương cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Thương sang thần số học
TRÚC THƯƠNG
336
2932857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Thương

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 𥫗斨
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Emery 竹鎗
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鎗 - cây thương
Kassidy 𥫗戧
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 戧 - thương (tường xây)
Montana 𥫗滄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 滄 - tang thương
Hester 𥫗錆
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 錆 - cái thương
Darby 𥫗怆
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 𥫗傷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 𥫗鶬
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 竺觴
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kendyl 𥫗伤
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu