Từ điển tên

Tên Trúc ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trúc Thùy.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Thùy

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Thùy

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Bình, Trúc Sang, Trúc Thoại, Trúc Thơ, Trúc Diệu,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Châu Thùy, Giang Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Trang Thùy, Yến Thùy, Bảo Thùy, Dương Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Thùy

Giới tính

Tên Trúc Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Thùy có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Thùy cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Thùy sang thần số học
TRÚC THÙY
337
29328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹陲
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 陲 - thoai thoải
Clarice 筑陲
  • 筑 - kiến trúc
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𥫗署
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𥫗錘
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 𥫗搥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 𥫗鎚
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 𥫗捶
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Charline 筑锤
  • 筑 - kiến trúc
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Pinkie 𥫗誰
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
Azzie 竺垂
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 垂 - thuỳ (tới gần)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu