Từ điển tên

Tên Trúc TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Tuyền

"Trúc" mang nghĩa cây trúc, tượng trưng cho sự cứng cáp, vững chãi và thanh cao.- "Tuyền" chỉ nguồn nước trong vắt, ngụ ý sự tươi mát, dịu dàng và thuần khiết. Khi kết hợp, tên Trúc Tuyền mang ý nghĩa tổng thể là người cứng cỏi, mạnh mẽ nhưng vẫn mềm mại, dịu dàng và trong sáng. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con có đầy đủ cả về phẩm chất và nhân cách. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Tuyền

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trúc Tuyền

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Quyển, Trúc Nghiêm, Trúc Na, Trúc Hoài, Trúc Phi, Trúc Nhiên,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phú Tuyền, Đan Tuyền, Phúc Tuyền, Hoàng Tuyền, Trương Tuyền, Cao Tuyền, Mai Tuyền, Châu Tuyền, Trang Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Tuyền

Giới tính

Tên Trúc Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Tuyền có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Tuyền sang thần số học
TRÚC TUYN
3375
29325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹泉
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Charline 筑泉
  • 筑 - kiến trúc
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Azzie 竺泉
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Climmie 築泉
  • 築 - kiến trúc
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Conola 𥫗泉
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu