Từ điển tên

Tên Trúc VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Vân

Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của người Việt, "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Kết hợp với từ "Vân" nghĩa là áng mây nhẹ nhàng. "Trúc Vân" là người con gái vừa nhẹ nhàng, xinh đẹp dịu dàng, vừa có khí chất thanh cao như người quân tử. Sửa bởi Từ điển tên

237 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Vân

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Vân

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diễm, Trúc Diệp, Trúc Hạ, Trúc Phượng, Trúc An, Trúc Loan, Trúc Chi,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Hạ Vân, Khanh Vân, Hoài Vân, Thiên Vân, Anh Vân, Minh Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Vân

Giới tính

Tên Trúc Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Vân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Vân cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Vân sang thần số học
TRÚC VÂN
31
29345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Vân

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹芸
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 芸 - nghệ thuật
Delphine 𥫗芸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 芸 - nghệ thuật
Charline 筑紜
  • 筑 - kiến trúc
  • 紜 - phân vân; vân vân
Christene 筑纭
  • 筑 - kiến trúc
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 𥫗雲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 𥫗耘
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Azzie 竺紋
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 𥫗蕓
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Climmie 築纭
  • 築 - kiến trúc
  • 纭 - phân vân; vân vân
Carlean 竺紜
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu