Từ điển tên

Tên Trung HànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Hành

Tên Trung Hành mang ý nghĩa về sự trung thực, chính trực và hành động đúng đắn. Người sở hữu cái tên này được kỳ vọng sẽ luôn sống theo chuẩn mực đạo đức, luôn giữ gìn sự liêm chính và sống một cuộc đời ngay thẳng, thẳng thắn. Trung Hành cũng là người luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, hành động quyết đoán và có trách nhiệm với mọi việc mình làm. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Hành

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Hành

Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trung Hành

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Thuyên, Trung Xin, Trung Huyễn, Trung Tạo, Trung Đồng, Trung Khá, Trung Hạng, Trung Soái, Trung Vị,

Đệm ghép với tên Hành

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Hành, Phụng Hành, Minh Hành, Quyết Hành, Đại Hành, Viết Hành, Đức Hành, Văn Hành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Hành

Giới tính

Tên Trung Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Hành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Hành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Hành có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Hành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Hành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Hành cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Hành sang thần số học
TRUNG HÀNH
31
2957858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Hành

Tên tiếng Anh cho tên Trung Hành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doyle 衷莕
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 莕 - củ hành
Cullen 衷茎
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Odie 衷荇
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 荇 - củ hành
Forney 衷莖
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu