Từ điển tên

Tên Trung HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Hiệu

Tên Trung Hiệu nghĩa là người trung thành, ngay thẳng, không gian dối, luôn làm đúng những lời mình đã hứa. Người tên Trung Hiệu thường có tính cách đáng tin cậy, được mọi người tôn trọng và kính nể. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt các công việc được giao. Trung Hiệu cũng là người có tình cảm chân thành, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Hiệu

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trung Hiệu

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hỷ, Trung Uy, Trung Huấn, Trung Hiển, Trung Lâm, Trung Lộc,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Hiệu, Thanh Hiệu, Thành Hiệu, Tiến Hiệu, Tấn Hiệu, Hoàng Hiệu, Công Hiệu, Quốc Hiệu, Đình Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Hiệu

Giới tính

Tên Trung Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Hiệu có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Hiệu sang thần số học
TRUNG HIU
3953
29578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Trung Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jarod 衷皎
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 衷校
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 衷効
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 衷效
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 衷斅
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 衷傚
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu