Ý nghĩa tên Trung Lịch
Trung là trung thành, ở giữa. Trung Lịch chỉ con người rõ ràng, chính đáng không thiên lệch. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Lịch
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Trung Lịch
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Uẩn, Trung Võ, Trung Tịnh, Trung Kiểm, Trung Kháng, Trung Duệ, Trung Đắc, Trung Thời, Trung Truyền,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch, Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch, Quốc Lịch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Lịch
Giới tính
Tên Trung Lịch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Trung Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Lịch bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Lịch có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Lịch cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Lịch trong thần số học
T | R | U | N | G | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Skylar | 中𩽏 |
|
Adelynn | 忠𩽏 |
|
Luanne | 盅𩽏 |
|
Reita | 衷𩽏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả