Từ điển tên

Tên Trung NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Ngà

Trung Ngà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Chữ "Trung" trong tên thể hiện sự trung thành, chính trực, luôn giữ vững lập trường và lời hứa. Chữ "Ngà" tượng trưng cho sự trong trắng, thanh cao, phẩm chất tốt đẹp và sự may mắn. Kết hợp lại, Trung Ngà là tên gọi dành cho những người có tính cách trung thực, đáng tin cậy, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Ngà

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trung Ngà

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Viên, Trung Đang, Trung Hiểu, Trung Khán, Trung Quí, Trung Thạch, Trung Đáng, Trung Hận, Trung Dinh,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Ngà, Anh Ngà, Thành Ngà, Quảng Ngà, Quốc Ngà, Phước Ngà, Đại Ngà, Sỹ Ngà, Bá Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Ngà

Giới tính

Tên Trung Ngà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Ngà có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Ngà cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Ngà sang thần số học
TRUNG NGÀ
31
295757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Trung Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Blake 衷牙
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Timmy 衷𬌘
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 𬌘 - ngà voi
Farron 衷𤘋
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 𤘋 - ngà voi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu