Ý nghĩa tên Trung Thực
Tên Trung Thực mang ý nghĩa về một người luôn giữ gìn sự trung thành, đáng tin cậy, sống chính trực, ngay thẳng. Họ luôn nói thật, làm đúng, không gian dối, gian lận, luôn giữ chữ tín và lời hứa. Người tên Trung Thực cũng có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ bị lay động trước cám dỗ hay áp lực. Họ sống giản dị, không bon chen, trọng tình trọng nghĩa, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Thực
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Thực
Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.
Các tên liên quan với Trung Thực
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Khang, Trung Kiệt, Trung Hào, Trung Thiện,
Đệm ghép với tên Thực
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Thực, Hữu Thực, Lang Thực, Đình Thực, Cầm Thực, Văn Thực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Thực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Thực Đang giảm dần
Tên Trung Thực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Thực
Giới tính
Tên Trung Thực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ự
-
-
c
-
Trung Thực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Thực
- Tính từ: ngay thẳng, thật thà
- con người trung thực
- Đồng nghĩa: chân thực
- Tính từ: (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm sai lạc đi
- báo cáo thiếu trung thực
- âm thanh trung thực
- Đồng nghĩa: chân thực
Tên Trung Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Thực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Thực bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Thực có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Thực có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Thực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Thực là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Thực cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Thực trong thần số học
T | R | U | N | G | T | H | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Thực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rickey | 衷殖 |
|
Wendell | 衷寔 |
|
Amir | 衷饣 |
|
Xzavier | 衷蝕 |
|
Zavier | 衷蚀 |
|
Bernie | 衷實 |
|
Treyvon | 衷泄 |
|
Marquavious | 衷植 |
|
Jaquon | 衷飠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả