Từ điển tên

Tên Trung ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Thực

Tên Trung Thực mang ý nghĩa về một người luôn giữ gìn sự trung thành, đáng tin cậy, sống chính trực, ngay thẳng. Họ luôn nói thật, làm đúng, không gian dối, gian lận, luôn giữ chữ tín và lời hứa. Người tên Trung Thực cũng có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ bị lay động trước cám dỗ hay áp lực. Họ sống giản dị, không bon chen, trọng tình trọng nghĩa, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Thực

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Thực

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Khang, Trung Kiệt, Trung Hào, Trung Thiện,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Thực, Hữu Thực, Lang Thực, Đình Thực, Cầm Thực, Văn Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Thực Đang giảm dần

Tên Trung Thực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Thực

Giới tính

Tên Trung Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung Thực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung Thực

Tên Trung Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Thực có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Thực cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Thực sang thần số học
TRUNG THC
33
2957283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Thực

Tên tiếng Anh cho tên Trung Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rickey 衷殖
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 殖 - thực (cây giống)
Wendell 衷寔
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 寔 - thành thực
Amir 衷饣
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Xzavier 衷蝕
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 蝕 - thực (mất mát, hao mòn)
Zavier 衷蚀
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 蚀 - thực (mất mát, hao mòn)
Bernie 衷實
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 實 - thực thà
Treyvon 衷泄
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 泄 - xem tiết
Marquavious 衷植
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 植 - thực vật
Jaquon 衷飠
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 飠 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu