Từ điển tên

Tên Trung TínÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tín

Trung: Trung thành, chính trực, ngay thẳng, không gian dối. Tín: Tin tưởng, giữ chữ tín, lời hứa, làm đúng như những gì mình đã cam kết. Người tên Trung Tín thường được biết đến với phẩm chất: Có lòng trung thành cao, giữ chữ tín, luôn thực hiện những lời hứa của mình. Sống chính trực, ngay thẳng, không bao giờ làm điều trái với lương tâm. Đáng tin cậy, được mọi người tôn trọng và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tín

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Tín

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Anh, Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dũng, Trung Đức, Trung Kiên, Trung Hiếu,

Đệm ghép với tên Tín

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Tín, Chí Tín, Duy Tín, Mạnh Tín, Minh Tín,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tín

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Tín Đang giảm dần

Tên Trung Tín được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trung Tín phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trung Tín phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.21%
2 Trà Vinh 0.19%
3 Ðồng Tháp 0.18%
4 An Giang 0.16%
5 Tiền Giang 0.15%
Bản đồ phân bố tên Trung Tín theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tín

Giới tính

Tên Trung Tín thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung Tín trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung Tín

Tên Trung Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tín trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tín bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tín có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tín trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tín là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tín cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tín sang thần số học
TRUNG TÍN
39
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tín

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tín
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rian 衷顖
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu