Ý nghĩa tên Trung Tính
Ý nghĩa đệm Trung tên Tính
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Trung Tính
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Sơn, Trung Quân, Trung Nam, Trung Anh,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Tính, Thanh Tính, Đức Tính, Minh Tính, Bá Tính, Văn Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Tính Đang tăng dần
Tên Trung Tính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung Tính phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.18% |
2 | Kiên Giang | 0.12% |
3 | An Giang | 0.10% |
4 | Cà Mau | 0.10% |
5 | Bình Dương | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tính
Giới tính
Tên Trung Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Trung Tính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Tính
- Tính từ: có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia.
Tên Trung Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tính bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tính có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tính cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Tính trong thần số học
T | R | U | N | G | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 衷并 |
|
Everette | 衷併 |
|
Farris | 衷倂 |
|
Fulton | 衷性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả