Từ điển tên

Tên Trung TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trung Tính.

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tính

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Tính

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Sơn, Trung Quân, Trung Nam, Trung Anh,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tính, Thanh Tính, Đức Tính, Minh Tính, Bá Tính, Văn Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Tính Đang tăng dần

Tên Trung Tính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trung Tính phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trung Tính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.18%
2 Kiên Giang 0.12%
3 An Giang 0.10%
4 Cà Mau 0.10%
5 Bình Dương 0.08%
Bản đồ phân bố tên Trung Tính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tính

Giới tính

Tên Trung Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trung Tính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trung Tính

Tên Trung Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tính có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tính cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tính sang thần số học
TRUNG TÍNH
39
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tính

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 衷并
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 并 - tính toán
Everette 衷併
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 併 - thôn tính
Farris 衷倂
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 倂 - tính toán
Fulton 衷性
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu