Từ điển tên

Tên Trung TĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tĩnh

Tên Trung Tĩnh mang ý nghĩa trung thành, ngay thẳng và trong sáng. Người mang tên này thường sở hữu một trái tim nhân hậu, luôn đặt chữ tín lên hàng đầu. Họ được mọi người yêu quý và kính trọng vì sự chân thành và đáng tin cậy. Trung Tĩnh còn tượng trưng cho một trí tuệ sáng suốt, biết phân biệt đúng sai và luôn theo đuổi sự công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tĩnh

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tĩnh

"Tĩnh" tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Tĩnh

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Úy, Trung Vượt, Trung Trưởng, Trung Quyền, Trung Thức, Trung Lượng, Trung Thoại, Trung Khiết, Trung Lai,

Đệm ghép với tên Tĩnh

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Tĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Tĩnh, Đình Tĩnh, Quốc Tĩnh, Tuệ Tĩnh, Quang Tĩnh, Hữu Tĩnh, Công Tĩnh, Ngọc Tĩnh, Thanh Tĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Tĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tĩnh

Giới tính

Tên Trung Tĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tĩnh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tĩnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tĩnh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tĩnh sang thần số học
TRUNG TĨNH
39
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooks 衷凈
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Kian 衷浄
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Landyn 衷淨
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Abdiel 衷静
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 静 - tĩnh điện; tĩnh vật
Maxton 衷靓
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 靓 - yên tĩnh
Ayson 衷靜
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 靜 - tĩnh điện; tĩnh vật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu