Từ điển tên

Tên Trung TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Từ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trung Từ.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Từ

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trung Từ

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Chì, Trung Hớn, Trung Uyên, Trung Nhi, Trung Hanh, Trung Giàu, Trung Diệu, Trung Bạo, Trung Doanh,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghiên Từ, Viết Từ, Niệm Từ, Thiện Từ, Đức Từ, Công Từ, Ích Từ, Thanh Từ, Bá Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Từ

Giới tính

Tên Trung Từ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Từ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Từ cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Từ sang thần số học
TRUNG T
33
29572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Từ

Tên tiếng Anh cho tên Trung Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Skylar 中辭
  • 中 - ở trong
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Adelynn 忠辭
  • 忠 - trung hiếu
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Luanne 盅辭
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Reita 衷辭
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 辭 - từ điển; cáo từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu