Ý nghĩa tên Trường Giảng
Trường Giảng có nghĩa là rộng rãi, bao quát mọi thứ. Người mang tên Trường Giảng thường có tầm nhìn rộng lớn, bao quát, có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt. Họ cũng là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trường tên Giảng
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Giảng
Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.
Các tên liên quan với Trường Giảng
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trường Toán, Trường Thiệp, Trường Tươi, Trường Pháp, Trường Tam, Trường Lượng, Trường Khanh, Trường Thống, Trường Dung,
Đệm ghép với tên Giảng
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đức Giảng, Thế Giảng, Hồng Giảng, Ngọc Giảng, Quang Giảng, Sỹ Giảng, Kim Giảng, An Giảng, Út Giảng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Giảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Giảng
Giới tính
Tên Trường Giảng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trường Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Giảng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Giảng bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Giảng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Giảng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Giảng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Giảng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Giảng cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Giảng trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | G | I | Ả | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Giảng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 场讲 |
|
Octavia | 长讲 |
|
Lina | 镸讲 |
|
Foy | 腸讲 |
|
Ennis | 棖讲 |
|
Drucilla | 塲讲 |
|
Etha | 肠讲 |
|
Donie | 場讲 |
|
Lallie | 長讲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả