Từ điển tên

Tên Trường LâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Lâu

Tên Trường Lâu mang ý nghĩa trường thọ, sống lâu, có cuộc đời khỏe mạnh, bình an. Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con mình có một cuộc sống lâu dài, khỏe mạnh, gặp nhiều may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Lâu

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Lâu

Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa tên Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trường Lâu

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Giảng, Trường Toán, Trường Thiệp, Trường Tươi, Trường Pháp, Trường Tam, Trường Lượng, Trường Khanh, Trường Thống,

Đệm ghép với tên Lâu

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Lâu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lâu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Lâu, Thanh Lâu, Xuân Lâu, Viết Lâu, Duy Lâu, A Lâu, Văn Lâu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Lâu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Lâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Lâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Lâu

Giới tính

Tên Trường Lâu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Lâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Lâu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Lâu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Lâu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Lâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Lâu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Lâu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Lâu có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Lâu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Lâu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Lâu cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Lâu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Lâu trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Lâu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Lâu sang thần số học
TRƯNG LÂU
3613
29573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Lâu

Tên tiếng Anh cho tên Trường Lâu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场𫦉
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Octavia 长𫦉
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Lina 镸𫦉
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Foy 腸𫦉
  • 腸 - trường (ruột)
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Ennis 棖𫦉
  • 棖 - cây trường trường
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Drucilla 塲𫦉
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Etha 肠𫦉
  • 肠 - trường (ruột)
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Donie 場𫦉
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)
Lallie 長𫦉
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𫦉 - lâu khẩu (cửa sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Lâu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Lâu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Lâu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Lâu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu