Ý nghĩa tên Trưởng Minh
Ý nghĩa đệm Trưởng tên Minh
Tên đệm Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Trưởng Minh
Tên ghép với đệm Trưởng
Có tổng số 5 tên ghép với đệm Trưởng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trưởng Thành, Trưởng Trung, Trưởng Khoa, Trưởng Đạt,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Minh, Bách Minh, Thụ Minh, Tố Minh, Trà Minh, Thống Minh, Sau Minh, Phục Minh, Học Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưởng Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trưởng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trưởng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trưởng Minh
Giới tính
Tên Trưởng Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trưởng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trưởng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trưởng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trưởng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trưởng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trưởng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trưởng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trưởng Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trưởng Minh bao gồm:
- Đệm Trưởng có 2 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trưởng Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trưởng Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trưởng là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trưởng Minh cần xác định rõ ràng đệm Trưởng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trưởng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trưởng Minh trong thần số học
T | R | Ư | Ở | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trưởng Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Octavia | 长𨠲 |
|
Lallie | 長𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trưởng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả