Từ điển tên

Tên Trường NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Ngân

Trường có nghĩa là dài, rộng; Ngân có nghĩa là bạc, trắng. Trường Ngân mang ý nghĩa chỉ người ngay thẳng, có tính cách hào phóng, rộng lượng, luôn giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Ngân

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trường Ngân

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trường Hoa, Trường Nga, Trường Yến, Trường Nghi, Trường Hân, Trường Bình, Trường Uyên, Trường Nhi, Trường Thy,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngàn Ngân, Hoàn Ngân, Hoa Ngân, Nhuận Ngân, Tiên Ngân, Triều Ngân, Hạ Ngân, Muội Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Ngân

Giới tính

Tên Trường Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Ngân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Ngân sang thần số học
TRƯNG NGÂN
361
2957575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trường Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Trường Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 长跟
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 跟 - ngân nga
Octavia 长银
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Lina 镸银
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 腸垠
  • 腸 - trường (ruột)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 长銀
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 銀 - trong ngần
Suzan 长龈
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 镸痕
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 痕 - tần ngần
Alexie 腸银
  • 腸 - trường (ruột)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Drucilla 塲银
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 腸狺
  • 腸 - trường (ruột)
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu