Từ điển tên

Tên Trương NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trương Nhân.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Nhân

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trương Nhân

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trương Vinh, Trương Cảnh, Trương Thịnh, Trương Tiến, Trương Thoại, Trương Tường, Trương Sơn, Trương Đồng, Trương Hiếu,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Triết Nhân, An Nhân, Chính Nhân, Lộc Nhân, Trần Nhân, Đoàn Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Nhân

Giới tính

Tên Trương Nhân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Nhân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Nhân cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Nhân sang thần số học
TRƯƠNG NHÂN
361
2957585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trương Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Trương Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 張茵
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 張人
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 張铟
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 铟 - nhân (chất indium)
Gerard 帳茵
  • 帳 - trương mục
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Silas 賬氤
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Kelvin 帐铟
  • 帐 - trương mục
  • 铟 - nhân (chất indium)
Malik 張胭
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 張姻
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 張銦
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 張洇
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 洇 - nhân một (mai một)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu