Ý nghĩa tên Trường Phái
Ý nghĩa đệm Trường tên Phái
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Phái
Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Trường Phái
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trường Khương, Trường Tuệ, Trường Tấn, Trường Tần, Trường Viễn, Trường Nhớ, Trường Trọng, Trường Lại, Trường Hà,
Đệm ghép với tên Phái
Có tổng số 7 đệm ghép với tên Phái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Xuân Phái, Sinh Phái, Quang Phái, Đình Phái, Hữu Phái, Văn Phái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Phái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Phái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Phái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Phái
Giới tính
Tên Trường Phái thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Phái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Phái có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Phái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Phái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Trường Phái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trường Phái
- Danh từ: nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có một người tiêu biểu đứng đầu)
- các trường phái triết học
- trường phái siêu thực
- Đồng nghĩa: môn phái
- Danh từ: môn phái võ, về mặt có những đặc trưng riêng
- trường phái Thiếu Lâm
Tên Trường Phái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Phái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Phái bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Phái có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Phái có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Phái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Phái là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Phái cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Phái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Phái trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Phái trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | P | H | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | 9 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Phái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 场湃 |
|
Octavia | 长湃 |
|
Lina | 镸湃 |
|
Foy | 腸湃 |
|
Ennis | 棖湃 |
|
Drucilla | 塲湃 |
|
Etha | 肠湃 |
|
Donie | 場湃 |
|
Lallie | 長湃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Phái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả