Từ điển tên

Tên Trường PháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Phái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trường Phái.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Phái

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Phái

Theo nghĩa Hán Việt, “phái” có nghĩa là “đoàn thể, nhóm người, môn phái”. Tên Phái mang ý nghĩa mong con sẽ là người có tài năng, trí tuệ, có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt người khác. Phái còn có nghĩa là kết hợp, thống nhất mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tinh thần đoàn kết, yêu thương, gắn bó với mọi người xung quanh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trường Phái

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Khương, Trường Tuệ, Trường Tấn, Trường Tần, Trường Viễn, Trường Nhớ, Trường Trọng, Trường Lại, Trường Hà,

Đệm ghép với tên Phái

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Phái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Phái, Sinh Phái, Quang Phái, Đình Phái, Hữu Phái, Văn Phái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Phái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Phái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Phái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Phái

Giới tính

Tên Trường Phái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Phái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Phái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Phái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Phái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Phái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trường Phái trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trường Phái

Tên Trường Phái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Phái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Phái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Phái có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Phái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Phái là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Phái cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Phái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Phái trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Phái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Phái sang thần số học
TRƯNG PHÁI
3619
295778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Phái

Tên tiếng Anh cho tên Trường Phái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场湃
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Octavia 长湃
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Lina 镸湃
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Foy 腸湃
  • 腸 - trường (ruột)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Ennis 棖湃
  • 棖 - cây trường trường
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Drucilla 塲湃
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Etha 肠湃
  • 肠 - trường (ruột)
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Donie 場湃
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)
Lallie 長湃
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 湃 - bành phái (dẫy lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Phái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Phái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Phái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Phái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu