Từ điển tên

Tên Trương QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Quân

Trương Quân có ý nghĩa là người mạnh mẽ, cương trực và có chí tiến thủ. "Trương" trong tiếng Hán có nghĩa là "mở rộng, phát triển", còn "Quân" có nghĩa là "người đàn ông, quân tử". Do đó, tên Trương Quân thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người đàn ông có tầm ảnh hưởng, có chí khí và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Quân

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trương Quân

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Vinh, Trương Cảnh, Trương Thịnh, Trương Khoa, Trương Tài, Trương Bảo, Trương Quang, Trương Duy, Trương Kiên,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Quân, Tại Quân, Lộc Quân, Tín Quân, Đoàn Quân, Quán Quân, Chu Quân, Độ Quân, Vinh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Quân

Giới tính

Tên Trương Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Quân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Quân cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Quân sang thần số học
TRƯƠNG QUÂN
3631
295785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trương Quân

Tên tiếng Anh cho tên Trương Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 張匀
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 張皲
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 張军
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 军 - quân đội
Jude 張钧
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Gerard 帳龜
  • 帳 - trương mục
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Kelvin 帐龜
  • 帐 - trương mục
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 張均
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 均 - quân bình
Maddox 張皸
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 張鈞
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 張軍
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu