Từ điển tên

Tên Trường ThăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Thăng

Tên Trường Thăng mang ý nghĩa biểu tượng cho một người có chí tiến thủ, luôn hướng đến sự phát triển và thành công. "Trường" hàm ý về sự bền bỉ, kiên trì, trong khi "Thăng" tượng trưng cho sự thăng tiến, sự đi lên không ngừng. Người sở hữu tên này được kỳ vọng sẽ đạt được nhiều thành tựu lớn trong cuộc sống, có ý chí mạnh mẽ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Thăng

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trường Thăng

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Chiêu, Trường Quanh, Trường Trận, Trường Như, Trường Tiên, Trường Lâu, Trường Giảng, Trường Toán, Trường Thiệp,

Đệm ghép với tên Thăng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đỉnh Thăng, Toàn Thăng, Đinh Thăng, Hiển Thăng, Anh Thăng, Nhất Thăng, Hương Thăng, La Thăng, Gia Thăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Thăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Thăng

Giới tính

Tên Trường Thăng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Thăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Thăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Thăng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Thăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Thăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Thăng cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Thăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Thăng sang thần số học
TRƯNG THĂNG
361
29572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Thăng

Tên tiếng Anh cho tên Trường Thăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场陞
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 陞 - pháo thăng thiên
Octavia 长陞
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 陞 - pháo thăng thiên
Lina 镸陞
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 陞 - pháo thăng thiên
Foy 腸陞
  • 腸 - trường (ruột)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Ennis 棖陞
  • 棖 - cây trường trường
  • 陞 - pháo thăng thiên
Drucilla 塲陞
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 陞 - pháo thăng thiên
Etha 肠陞
  • 肠 - trường (ruột)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Donie 場陞
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 陞 - pháo thăng thiên
Lallie 長陞
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 陞 - pháo thăng thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Thăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Thăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Thăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu